MÁY LẠNH TỦ ĐỨNG GREE GVC18AG-K3NNB1A
Máy lạnh tủ đứng Candice mang đến cho bạn một cuộc sống thoải mái và tiện nghi. Đồng thời tích hợp khả năng làm lạnh mạnh mẽ.
Máy lạnh tủ đứng Gree GVC18AG-K3NNB1A có bộ phận thông gió cung cấp khí tươi
Bộ phận thông gió tạo ra sự trao đổi không khí trong phòng và bên ngoài, đồng thời cung cấp khí tươi từ bên ngoài vào.
Máy lạnh tủ đứng Gree Candice GVC18AG-K3NNB1A sử dụng môi chất lạnh R410A thân thiện môi trường
Dòng máy lạnh Candice của GREE sử dụng Gas R410A cho năng suất làm lạnh cao hơn 1,6 lần so với gas thường. Gas R410A còn giúp cho hơi lạnh sâu hơn, tiết kiệm điện và bảo vệ môi trường.
Một số tính năng khác
Lọc không khí, Tự động làm sạch
Chế độ tự động dọn sạch và hong khô dàn trao đổi nhiệt để ngăn chặn các loại nấm mốc và vi khuẩn phát triển.
Tự động đảo gió
Giúp điều chỉnh độ mở cho gió ra và sở hữu chế độ hoạt động êm ái, nhẹ nhàng. Chế độ này cho hơi lạnh được trải đều đến cả những góc xa nhất của phòng. Đồng thời giảm tối thiểu tiếng ồn, không ảnh hưởng đến mọi người xung quanh.
Chống ăn mòn
Dàn nóng có các cánh tản nhiệt được phủ lớp chống ăn mòn đặc biệt. Bề mặt là lớp nhựa Acrylic gia tăng khả năng chống lại mưa axit và hơi muối giúp đảm bảo tính bền cho sản phẩm và rất phù hợp cho các ngôi nhà vùng biển.
Tự khởi động khi có điện lại
Trong trường hợp mất điện đột ngột và khi có điện trở lại, máy lạnh Gree tủ đứng 1 chiều sẽ tự động cài đặt và giữ nguyên các chế độ như thời điểm trước khi mất điện.
Chế độ Sleep
Nhiệt độ phòng được tự động điều khiển trong thời gian đặt chế độ sleep để đảm bảo nhiệt độ phòng không trở nên quá lạnh hoặc quá nóng.
Hoạt động êm ái
Với chỉ số hiệu quả năng lượng COP từ 3.2 trở lên, thiết bị rất hiệu quả trong quá trình sử dụng lâu dài. Ngoài ra, cả dàn nóng, lạnh đều chạy rất nhẹ, không gây tiếng ồn ảnh hưởng đến mọi người xung quanh.
Bảng giá lắp đặt Máy lạnh tủ đứng Gree GVC18AG-K3NNB1A
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ (Chưa VAT) |
THÀNH TIỀN (Chưa VAT) |
1 | ỐNG ĐỒNG RUBY, BẢO ÔN ĐÔI SUPERLON, BĂNG CUỐN | ||||
1,1 | Công suất 18.000BTU - 24.000BTU | Mét | 220.000 | ||
1,2 | Công suất 26.000BTU - 50.000BTU | Mét | 260.000 | ||
2 | CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | ||||
2,1 | Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 450.000 | ||
2,2 | Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 550.000 | ||
2,3 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 550.000 | ||
2,4 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 650.000 | ||
3 | DÂY ĐIỆN (TRẦN PHÚ) | ||||
3,1 | Dây điện 2x1.5 | Mét | 15.000 | ||
3,2 | Dây điện 2x2.5 | Mét | 20.000 | ||
3,3 | Dây điện 2x4 | Mét | 40.000 | ||
3,4 | Dây cáp nguồn 3x4+1x2,5 | Mét | 80.000 | ||
4 | ATTOMAT (SINO) | ||||
4,1 | Attomat 1 pha | Cái | 90.000 | ||
4,2 | Attomat 3 pha | Cái | 280.000 | ||
5 | ỐNG THOÁT NƯỚC | ||||
5,1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | ||
5,2 | Ống thoát nước cứng PVC D21 | Mét | 20.000 | ||
5,3 | Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ôn | Mét | 50.000 | ||
6 | CHI PHÍ KHÁC | ||||
6,1 | Giá đỡ cục nóng | Bộ | 250.000 | ||
6,2 | Lồng bảo vệ cục nóng | Cái | 900.000 | ||
6,3 | Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần) | Cái | 50.000 | ||
6,4 | Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) | Bộ | 150.000 | ||
7 | CHI PHÍ PHÁT SINH KHÁC (NẾU CÓ) | ||||
7,1 | Chi phí nhân công tháo máy / bảo dưỡng: Tủ đứng | Bộ | 300.000 | ||
7,2 | Chi phí nhân công tháo máy / bảo dưỡng: Âm trần, Áp trần | Bộ | 400.000 |